Bước tới nội dung

Namtha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Luang Namtha
ຫລວງນໍ້າທາ
—  Huyện & đô thị  —
Namtha
Luang Namtha trên bản đồ Lào
Luang Namtha
Luang Namtha
Vị trí tại Lào
Quốc gia Lào
TỉnhLuangnamtha
Dân số (2015)[1]
 • Tổng cộng54.100

Namtha là một huyện (muang, mường) thuộc tỉnh Luangnamtha ở tây bắc Lào [2].

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Luang Namtha, elevation 552 m (1.811 ft), (1990–2019)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 33.2
(91.8)
35.0
(95.0)
38.2
(100.8)
39.7
(103.5)
40.5
(104.9)
37.3
(99.1)
36.2
(97.2)
34.8
(94.6)
36.4
(97.5)
35.0
(95.0)
33.2
(91.8)
31.3
(88.3)
40.5
(104.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 26.2
(79.2)
28.9
(84.0)
31.0
(87.8)
32.3
(90.1)
31.4
(88.5)
31.1
(88.0)
30.0
(86.0)
30.1
(86.2)
30.5
(86.9)
29.6
(85.3)
27.6
(81.7)
25.2
(77.4)
29.5
(85.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 12.3
(54.1)
12.1
(53.8)
14.6
(58.3)
18.4
(65.1)
20.9
(69.6)
22.8
(73.0)
22.8
(73.0)
22.6
(72.7)
21.8
(71.2)
19.9
(67.8)
16.4
(61.5)
13.6
(56.5)
18.2
(64.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) 2.8
(37.0)
5.4
(41.7)
6.8
(44.2)
10.5
(50.9)
14.5
(58.1)
13.5
(56.3)
19.4
(66.9)
19.8
(67.6)
14.7
(58.5)
11.9
(53.4)
9.5
(49.1)
0.4
(32.7)
0.4
(32.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 26
(1.0)
24
(0.9)
56
(2.2)
108
(4.3)
201
(7.9)
190
(7.5)
294
(11.6)
307
(12.1)
172
(6.8)
94
(3.7)
58
(2.3)
31
(1.2)
1.561
(61.5)
Nguồn 1: Food and Agriculture Organization of the United Nations[3]
Nguồn 2: NOAA (extremes)[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Results of Population and Housing Census 2015" (PDF). Lao Statistics Bureau. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ Maplandia world gazetteer
  3. ^ "Climatology and agroclimatology atlas of the Lao People's Democratic Republic" (PDF). Food and Agriculture Organization of the United Nations. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ "Global Surface Summary of the Day - GSOD". National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2023.