Namtha
Giao diện
Luang Namtha ຫລວງນໍ້າທາ | |
---|---|
— Huyện & đô thị — | |
Namtha | |
![]() | |
Vị trí tại Lào | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Luangnamtha |
Dân số (2015)[1] | |
• Tổng cộng | 54.100 |
Namtha là một huyện (muang, mường) thuộc tỉnh Luangnamtha ở tây bắc Lào [2].
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Luang Namtha, elevation 552 m (1.811 ft), (1990–2019) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 33.2 (91.8) |
35.0 (95.0) |
38.2 (100.8) |
39.7 (103.5) |
40.5 (104.9) |
37.3 (99.1) |
36.2 (97.2) |
34.8 (94.6) |
36.4 (97.5) |
35.0 (95.0) |
33.2 (91.8) |
31.3 (88.3) |
40.5 (104.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 26.2 (79.2) |
28.9 (84.0) |
31.0 (87.8) |
32.3 (90.1) |
31.4 (88.5) |
31.1 (88.0) |
30.0 (86.0) |
30.1 (86.2) |
30.5 (86.9) |
29.6 (85.3) |
27.6 (81.7) |
25.2 (77.4) |
29.5 (85.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 12.3 (54.1) |
12.1 (53.8) |
14.6 (58.3) |
18.4 (65.1) |
20.9 (69.6) |
22.8 (73.0) |
22.8 (73.0) |
22.6 (72.7) |
21.8 (71.2) |
19.9 (67.8) |
16.4 (61.5) |
13.6 (56.5) |
18.2 (64.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 2.8 (37.0) |
5.4 (41.7) |
6.8 (44.2) |
10.5 (50.9) |
14.5 (58.1) |
13.5 (56.3) |
19.4 (66.9) |
19.8 (67.6) |
14.7 (58.5) |
11.9 (53.4) |
9.5 (49.1) |
0.4 (32.7) |
0.4 (32.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 26 (1.0) |
24 (0.9) |
56 (2.2) |
108 (4.3) |
201 (7.9) |
190 (7.5) |
294 (11.6) |
307 (12.1) |
172 (6.8) |
94 (3.7) |
58 (2.3) |
31 (1.2) |
1.561 (61.5) |
Nguồn 1: Food and Agriculture Organization of the United Nations[3] | |||||||||||||
Nguồn 2: NOAA (extremes)[4] |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Results of Population and Housing Census 2015" (PDF). Lao Statistics Bureau. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2024.
- ^ Maplandia world gazetteer
- ^ "Climatology and agroclimatology atlas of the Lao People's Democratic Republic" (PDF). Food and Agriculture Organization of the United Nations. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2024.
- ^ "Global Surface Summary of the Day - GSOD". National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2023.