Thiago Motta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiago Motta
Motta chơi cho Paris Saint-Germain năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Thiago Motta
Ngày sinh 28 tháng 8, 1982 (41 tuổi)
Nơi sinh São Bernardo do Campo, Brasil
Chiều cao 1,87 m (6 ft 2 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Spezia
(huấn luyện viên)
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1997–1999 Juventus-SP
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1999–2001 Barcelona B 84 (11)
2001–2007 Barcelona 96 (6)
2007–2008 Atlético Madrid 6 (0)
2008–2009 Genoa 27 (6)
2009–2012 Inter Milan 55 (11)
2012–2018 Paris Saint-Germain 166 (8)
Tổng cộng 434 (43)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1999 U-17 Brasil 3 (1)
2003 Brasil 2 (0)
2011–2016 Ý 30 (1)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
2018–2019 U-19 Paris Saint-Germain
2019 Genoa
2021– Spezia
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Brasil
Cúp Vàng CONCACAF
Á quân Mexico & Hoa Kỳ
Đại diện cho  Ý
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Á quân Ba Lan & Ukraine 2012
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Thiago Motta (sinh ngày 28 tháng 8 năm 1982) là cựu cầu thủ bóng đá người Ý gốc Brasil.[1] Anh từng thi đấu tại vị trí tiền vệ. Hiện anh đang là huấn luyện viên cho câu lạc bộ Bologna tại Serie A.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 26 tháng 4 năm 2017[2][3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch quốc gia Cúp quốc gia League Cup Châu Âu Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Barcelona
2001–02 18 1 0 0 7 0 25 1
2002–03 21 3 0 0 13< 2 34 5
2003–04 20 1 0 0 5 1 25 2
2004–05 8 0 0 0 0 0 8 0
2005–06 15 1 0 0 7 0 0 0 22 1
2006–07 14 0 2 0 7 0 2 0 25 0
Tổng cộng 96 6 2 0 39 3 2 0 139 9
Atlético Madrid
2007–08 6 0 0 0 2 0 8 0
Tổng cộng 6 0 0 0 2 0 8 0
Genoa
2008–09 27 6 0 0 27 6
Tổng cộng 27 6 0 0 27 6
Internazionale
2009–10 26 4 5 0 8 0 1 0 40 4
2010–11 19 4 3 0 5 1 2 0 29 5
2011–12 10 3 1 0 2 0 1 0 14 3
Tổng cộng 55 11 9 0 15 1 4 0 83 12
Paris Saint-Germain
2011–12 14 2 2 0 0 0 0 0 16 2
2012–13 12 1 1 0 0 0 2 0 15 1
2013–14 32 3 2 1 3 0 9 2 1 0 47 6
2014–15 27 0 2 0 2 0 6 0 1 0 38 0
2015–16 32 1 3 0 1 0 9 0 1 0 45 1
2016–17 30 0 4 1 2 0 5 0 1 0 42 1
2017–18 19 1 4 0 0 0 4 0 1 0 28 1
Tổng cộng 166 8 18 2 8 0 35 2 5 0 232 12
Tổng cộng sự nghiệp 350 31 29 2 8 0 91 6 11 0 489 39

Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 22 tháng 6 năm 2016[4]
Brasil
Năm Trận Bàn
2003 2 0
Tổng cộng 2 0
Ý
Năm Trận Bàn
2011 6 1
2012 7 0
2013 5 0
2014 5 0
2015 0 0
2016 7 0
Tổng cộng 30 1

Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 25 tháng 3 năm 2011 Sân vận động Stožice, Ljubljana, Slovenia  Slovenia 1–0 1–0 Vòng loại Euro 2012

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Azzurri più vicini all' Europa grazie al signor Fogagnolo” [Azzurri closer to Europe thanks to Mr. Fogagnolo] (bằng tiếng Ý). Corriere della Sera. ngày 27 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2012.
  2. ^ Bản mẫu:ESPNsoccernet
  3. ^ “Thiago Motta”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2013.
  4. ^ “Thiago Motta”. European Football. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]