Hanoi
Tampilan
Hanoi Hà Nội | ||
---|---|---|
Kota Hanoi Thành phố Hà Nội Ibukota Hanoi Thủ đô Hà Nội | ||
| ||
Julukan: | ||
Motto: Dis lecta fortitudine prospera (lelitihan) | ||
![]() | ||
Koordinat: 21°00′N 105°51′E / 21.00°N 105.85°E | ||
Negara | Viétnam | |
Region | Délta Tukad Barak | |
Pangadegan ibukota | 1010 | |
Palinggihan Prancis | 20 Nopémber 1873 | |
Pabébasan kolonial | 10 Oktober 1954 | |
Pusat pameréntahan | Distrik Ba Đình | |
Subdivisi | ||
Pamréntahan | ||
• Lembaga | Déwan Rakyat Hanoi | |
• Sekretaris Komite Partai | Bùi Thị Minh Hoài | |
• Pamucuk Déwan Rakyat | Nguyễn Ngọc Tuấn | |
• Pamucuk Komite Rakyat | Trần Sỹ Thanh | |
Jimbar | ||
• Total | 3,359,84 km2 (1,29.724 sq mi) | |
• Kota | 319,56 km2 (12,338 sq mi) | |
• Metro | 24,314,7 km2 (9,3.880 sq mi) | |
Titik pinih tegeh | 1.296 m (4,252 ft) | |
Titik pinih endep | 0 m (0 ft) | |
Populasi (2023)[8] | ||
• Total | 8,587,100 | |
• Peringkat | ka-2 | |
• Kepadatan | 2,6/km2 (6,6/sq mi) | |
• Kota | 4,238,500 | |
• Désa | 4,348,600 | |
• Metro | 19,795,805 | |
Demonim | Hanoian | |
Sekaa etnis | ||
• Viétnam[lower-alpha 1] | 98.66% | |
• Mường | 0.77% | |
• Tày | 0.24% | |
• Thái | 0.09% | |
• Nùng | 0.08% | |
• Liyanan | 0.16% | |
GDP | ||
• Total | US$51.4 miliar (2022)[12] | |
• Métro | US$103.1 miliar (2022) | |
Wewidangan galah | UTC+07:00 (ICT) | |
Kode pos | 10xxx–14xxx | |
Kode area | 24 | |
ISO 3166 code | VN-HN | |
Plat nomer kendaraan | 29–33, 40 | |
HDI (2022) | ![]() (ka-2) | |
Situs web | hanoi |
Hanoi (UK: /(ˌ)hæ-,
- ↑ Kasengguh taler jadma Kinh
- ↑ Thăng Long – Hà Nội – thành phố rồng bay Archived 2022-06-05 at the Wayback Machine, tuoitre.vn, 2010-10-10.
- ↑ "Từ Thủ đô nghìn năm văn hiến đến thành phố vì hòa bình". 20 Juli 2019. Kaarsipin saking versi asli tanggal 25 Nopémber 2020. Kaaksés 25 Désémber 2020.
- ↑ Biểu số 4.2: Hiện trạng sử dụng đất vùng Đồng Bằng Sông Hồng năm 2022 [Table 4.2: Current land use status in the Red River Delta in 2022] (PDF) (Decision 3048/QĐ-BTNMT) (ring Vietnam). Ministry of Natural Resources and Environment (Vietnam). 18 Oktober 2023. – the data in the report are in hectares, rounded to integers
- ↑ Phạm, Đình Tuyển (2019). "Khu công viên đổi mới sáng tạo phía Tây Hà Nội". Tạp chí kiến trúc (Architecture Magazine). No. 9. Hội Kiến trúc sư Việt Nam (Vietnam Association of Architects). Kaarsipin saking versi asli tanggal 30 Juli 2022. Kaaksés 30 Juli 2022.
- ↑ Nguyễn, Tố Lăng (2021-01-28). "Nhận diện vấn đề đô thị và quản lý phát triển đô thị khi đất nước dần trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại (kỳ 1)". Tạp chí Cộng sản. ISSN 2734-9071. Kaarsipin saking versi asli tanggal 30 Juli 2022. Kaaksés 30 Juli 2022.
- ↑ 6,0 6,1 Trần, Hoàng (2022-03-01). "Hà Nội nghiên cứu mô hình 'thành phố trong thành phố'". Tiền Phong. Kaarsipin saking versi asli tanggal 30 Juli 2022. Kaaksés 30 Juli 2022.
- ↑ Quang Thái (2008-09-20). "Sống ở nơi cao nhất Thủ đô". An ninh Thủ đô. Kaarsipin saking versi asli tanggal 30 Juli 2022. Kaaksés 30 Juli 2022.
- ↑ General Statistics Office of Vietnam (2023). Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022 [Statistical Yearbook of Vietnam 2022] (PDF). Statistical Publishing House (Vietnam). p. 105. Kaarsipin (PDF) saking versi asli tanggal 2024-04-03. Kaaksés 2024-04-03.
- ↑ Kantor Statistik Umum Viétnam (2023). Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022 [Statistical Yearbook of Vietnam 2022] (PDF). Statistical Publishing House (Vietnam). p. 115. Kaarsipin (PDF) saking versi asli tanggal 2024-04-03. Kaaksés 2024-04-03.
- ↑ Kantor Statistik Umum Viétnam (2023). Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022 [Statistical Yearbook of Vietnam 2022] (PDF). Statistical Publishing House (Vietnam). p. 117. Kaarsipin (PDF) saking versi asli tanggal 2024-04-03. Kaaksés 2024-04-03.
- ↑ Kantor Statistik Umum Viétnam (2020). Kết quả Toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 [Completed Results of the 2019 Viet Nam Population and Housing Census] (PDF). Statistical Publishing House (Vietnam). ISBN 978-604-75-1532-5. Kaarsipin saking versi asli tanggal 2021-01-10.
- ↑ Statistics Office of Hanoi (2023). Niên giám Thống kê thành phố Hà Nội năm 2022 [Statistical Yearbook of Hanoi 2022] (PDF). Statistical Publishing House (Vietnam). p. 162. Kaarsipin (PDF) saking versi asli tanggal 2024-04-29. Kaaksés 2024-04-29.
- ↑ "Human Development Index by province(*) by Cities, provincies and Year". Kantor Statistik Umum Viétnam. Kaaksés 28 Séptémber 2024.
- ↑ Pikobet nganggit: Tag
<ref>
tidak sah; tidak ditemukan teks untuk ref bernamaarea_2018
Kategori:
- Kaca antuj argumén formatnum ten-wilangan
- CS1 Vietnam-language sources (vi)
- Suratan madaging aksara Vietnam
- Halaman yang menggunakan multiple image dengan pengubahan ukuran gambar otomatis
- Koordinat ring Wikidata
- Kaca sareng présisi pambunderan sané ten becik
- Articles containing Vietnamese-language text
- Pages using largest cities with nav class
- Kaca antuk peta