Piedade
Giao diện
Município de Piedade | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 20 tháng 5 năm 1840 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | piedadense | ||||
Prefeito(a) | José Tadeu de Resende (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Macro Metropolitana Paulista | ||||
Microrregião | Piedade | ||||
Các đô thị giáp ranh | Votorantim, Pilar do Sul, Salto de Pirapora, Tapiraí e Ibiúna | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 100 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 745,536 km² | ||||
Dân số | 49.607 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 73,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 781 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,757 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 372.134.311,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.054,41 IBGE/2003 |
Piedade là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º42'43" độ vĩ nam và kinh độ 47º25'40" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 781 m. Dân số năm 2004 ước tính là 53.492 người (IBGE).Đô thị này có diện tích 745,52 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 50.131
- Thành thị: 22.057
- Nông thôn: 28.074
- Nam giới: 26.311
- Nữ giới: 23.820
Mật độ dân số (người/km²): 67,24
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 18,62
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,81
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,39
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,15%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,757
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,712
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,747
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,811
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Estimativas da população para 1º de julho de 2008" (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]