Bước tới nội dung

Roquevaire

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Roquevaire
Ròcavaira (tiếng Occitan)

Cảnh Roquevaire
Huy hiệu của Roquevaire
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur
Tỉnh Bouches-du-Rhône
Quận Marseille
Tổng Aubagne
Xã (thị) trưởng Yves Mesnard[1]
(2020–2026)
Thống kê
Độ cao 134–732 m (440–2.402 ft)
(bình quân 160 m (520 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 23,83 km2 (9,20 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 9.101  (2016-01-01)
 - Mật độ 382/km2 (990/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 13086/ 13360
Mã quay số (+33) 04
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Roquevaire là một tỉnh Bouches-du-Rhône, thuộc vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur ở miền nam nước Pháp.

Lịch sử dân số
NămSố dân±% năm
1793 3.065—    
1800 2.711−1.74%
1806 2.813+0.62%
1821 2.842+0.07%
1831 3.218+1.25%
1836 3.120−0.62%
1841 3.143+0.15%
1846 3.130−0.08%
1851 3.180+0.32%
1856 3.175−0.03%
1861 3.465+1.76%
1866 3.635+0.96%
1872 3.499−0.63%
1876 3.558+0.42%
1881 3.350−1.20%
1886 3.436+0.51%
1891 3.115−1.94%
1896 3.012−0.67%
NămSố dân±% năm
1901 2.973−0.26%
1906 3.110+0.91%
1911 2.969−0.92%
1921 2.600−1.32%
1926 2.645+0.34%
1931 2.613−0.24%
1936 2.608−0.04%
1946 2.521−0.34%
1954 3.080+2.54%
1962 3.408+1.27%
1968 3.854+2.07%
1975 5.042+3.91%
1982 5.619+1.56%
1990 7.061+2.90%
1999 7.853+1.19%
2007 8.373+0.80%
2012 8.693+0.75%
2017 9.003+0.70%
Nguồn: EHESS[2] and INSEE (1968-2017)[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Répertoire national des élus: les maires" (bằng tiếng Pháp). data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises. ngày 13 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ Des villages de Cassini aux communes d'aujourd'hui: Bảng dữ liệu xã Roquevaire, EHESS (bằng tiếng Pháp).
  3. ^ Population en historique depuis 1968, INSEE